- Máy sử dụng hệ thống servo cao cấp: Yaskawa
- Hệ thống driver: Yaskawa\
- Hệ thống ray trượt: Hiwin Đài Loan
- Hệ thống vít xoắn: TBI Đài Loan
- Hệ thống điều khiển: Weihong
- Hệ thống bôi trơn tự động
- Hệ thống trục xoay 5 hướng cắt các chi tiết, đa góc nghiêng
- Hệ thống điện: Schneider
- PLC Siemen Germany
- Kích thước bàn làm việc | 3000x2000mm |
- Chiều cao trục Z | 200mm |
-- Hành trình trục A | +075 độ |
- Hành trịnh trục C | +-720 độ |
- Chiều dày làm việc tối đa | 80mm |
- Độ chính xác điều khiển | ±0.01mm |
- Độ chính xác lặp lại | ±0.02mm |
- Tốc độ dịch chuyển | 15m/ph |
1/ Đầu cắt xoay 5 trục | |
- Hệ thống ván đóng mở áp ngay lập tức | |
- Hệ thống cnc điều khiển HP nước tự động | |
- Nạp cát tự động | |
2/ Hệ thống bơm cao áp Accustream-USA | |
- Lưu lượng tối đa | 3.7L/ph |
- Áp lực tối đa | 420Mpa |
- Công suất bơm | 37kw/50hp |
- Hệ thống lọc nước kiểu một dãy (5Micron, 1micron, 0,45micron song song) | |
3/ Hệ thống điều khiển | |
- Màn hình 17 inch | |
- Chức năng làm việc trực tuyến DNC | |
- Chức năng trả về điểm tùy ý, uốn cong và tự động giảm tốc theo cung tròn. | |
- Chức năng cắt hình giả hiển thị. | |
- Ổ cứng bộ nhớ 80GB | |
- Thẻ nhớ 1GB | |
- Phần mềm NcStudio PCIMC-6A | |
* Option Programming & Nesting-IGEMS | |
- Bao gồm các lệnh vẽ 2X cơ bản như đường thẳng, hình tròn, hình chữ nhật, sao chép, cắt, v.v. Rất thân thiện với người dùng khi thao tác. Bạn có thể tạo hình học trong hệ thống CAD. | |
- Bao gồm các lệnh để phân tích, chuẩn bị và tối ưu hóa hình học trước khi bắt đầu tạo đường chạy dao. | |
- Bao gồm tất cả các công cụ cần thiết để thiết lập cơ sở dữ liệu máy và vật liệu, chuẩn bị các tệp CNC cho quá trình cắt, xử lý hậu kỳ, tính toán thời gian cắt và hơn thế nữa. | |
- AWJ là viết tắt của Hệ thống kiểm soát tia nước. Vì vậy nó là cần thiết cho máy cắt nước mài mòn. Bằng mô-đun này, bạn có thể điều chỉnh lưu lượng mài mòn, áp suất, tốc độ, khoan | |
- Cam 5 trục | Mô-đun này cung cấp các công cụ để chuẩn bị cắt trên máy cắt 5 trục. Các chiến lược được hỗ trợ là cắt với các góc cố định hoặc nhiều góc khác nhau trên vật liệu phẳng. Nó hỗ trợ tệp 3D như tệp .STEP, IGS hoặc STL được tạo trong hệ thống 3D và thêm đường chạy dao ở dạng 3D |
4/ Hệ thống bơm vật liệu mài mòn tự động | |
- Nạp cát động | |
- Kiểu động vượt trội hơn kiểu truyền thống. | |
- Loại thủ công giúp thao tác dễ dàng hơn. | |
- Với sự trợ giúp của CNC chúng ta có thể điều khiển độ mài mòn một cách tự động | |
- Nó cung cấp các chức năng chống đỡ và cát cho máy, cũng cải thiện khả năng tự động hóa và giảm nhân công. | |
- Dung tích | 170L |
- Độ chính xác cao | |
5/ Hệ thống làm mát | |
- Môi trường làm việc sạch sẽ. | |
- Kiểm soát tốt nhiệt độ dầu hệ thống thủy lực. | |
- Công suất làm lạnh | 25000 Kcal/h |
- Lưu lượng bơm nước | 80L/phút |
- Công suất | 10.8kw |
- Dung tích nước | 165L |
- Đường kính ống nước lạnh | G1.25” |
6/ Hệ thống làm mềm nước | |
- Trong nước có lẫn nhiều loại tạp chất như | Canxi cacbonat, axit cacbonic… |
- Khi máy hoạt động nhiệt độ nước tăng cao dẫn đến phản ứng hóa học, vật lý điều này sẽ làm giảm tuổi thọ của đèn cao áp hệ thống áp lực và tăng chi phí sử dụng | |
- Hệ thống làm mềm nước lọc và xử lý tăng tuổi thọ làm việc các chi tiết máy | |
7/ Hệ thống loại bỏ bùn | |
- Tự động loại bỏ chất mài mòn khỏi bể | |
- Tách chất mài mòn và nước. giảm lực lượng lao động, nâng cao hiệu quả công việc. | |
- Lưu lượng | 10M³/H |
- Tầm bắn | 50 M |
- Áp suất đầu ra | 6 kgf/cm2 |
- Đường kính đầu vào và đầu ra của bơm | 40mm |
- Áp suất đầu vào tối đa | 7 kgf/cm2 |
- Lượng không khí tiêu thụ tối đa | 0,6 mm³/phút |
- Đường kính ống hơi | 10 mm |